Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của El Salvador vào năm 2023 là 638.12 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) El Salvador tăng 627.87 triệu USD so với con số 10.24 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) El Salvador năm 2024 là 39.75 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế El Salvador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của El Salvador được ghi nhận vào năm 1970 là 3.70 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 638.12 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.55 tỷ USD vào năm 2007.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của El Salvador giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của El Salvador giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 1.55 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2010 là -113.16 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của El Salvador qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của El Salvador giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2023 | 638,117,024 |
| 2022 | 10,244,830 |
| 2021 | 800,443,455 |
| 2020 | 386,532,638 |
| 2019 | 696,287,033 |
| 2018 | 412,743,968 |
| 2017 | 503,801,415 |
| 2016 | 479,469,381 |
| 2015 | 494,541,718 |
| 2014 | 506,295,970 |
| 2013 | 245,179,098 |
| 2012 | 430,126,688 |
| 2011 | 122,500,004 |
| 2010 | -113,160,684 |
| 2009 | 368,730,000 |
| 2008 | 903,050,000 |
| 2007 | 1,550,510,000 |
| 2006 | 241,130,000 |
| 2005 | 511,140,000 |
| 2004 | 363,270,000 |
| 2003 | 141,200,000 |
| 2002 | 470,000,000 |
| 2001 | 278,900,000 |
| 2000 | 173,400,000 |
| 1999 | 215,800,000 |
| 1998 | 1,102,684,180 |
| 1997 | 59,043,540 |
| 1996 | 0 |
| 1995 | 38,037,219 |
| 1994 | 0 |
| 1993 | 16,432,044 |
| 1992 | 15,309,479 |
| 1991 | 25,180,499 |
| 1990 | 1,898,272 |
| 1989 | 14,360,000 |
| 1988 | 16,960,000 |
| 1987 | 18,320,000 |
| 1986 | 24,133,631 |
| 1985 | 12,400,000 |
| 1984 | 12,360,000 |
| 1983 | 28,080,000 |
| 1982 | -1,000,000 |
| 1981 | -5,720,000 |
| 1980 | 5,880,000 |
| 1979 | -9,960,000 |
| 1978 | 23,360,000 |
| 1977 | 18,640,000 |
| 1976 | 12,960,000 |
| 1975 | 13,100,000 |
| 1974 | 20,100,000 |
| 1973 | 6,000,000 |
| 1972 | 6,600,000 |
| 1971 | 7,000,000 |
| 1970 | 3,700,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 638,117,024 | 10,244,830 | 1,550,510,000 | -113,160,684 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Trinidad và Tobago | -1,555,474,291 | -913,501,690 | 2,800,800,000 | -1,904,347,649 | 1970-2023 |
| Mông Cổ | 2,247,573,670 | 2,504,294,750 | 4,571,161,963 | -4,156,404,704 | 1981-2023 |
| Papua New Guinea | 82,576,809 | 1,193,266,177 | 1,193,266,177 | -179,266,212 | 1970-2023 |
| Bahrain | 6,839,627,660 | 1,951,329,787 | 6,839,627,660 | -418,036,875 | 1973-2023 |
| Ai Cập | 9,840,600,000 | 11,399,900,000 | 11,578,100,000 | -482,700,000 | 1970-2023 |
| Cộng hòa Dân chủ Congo | 2,375,258,887 | 1,409,373,842 | 2,891,607,809 | -243,200,000 | 1970-2023 |
| Armenia | 580,365,079 | 975,658,909 | 975,658,909 | 800,000 | 1992-2023 |
| Sri Lanka | 711,826,200 | 884,150,491 | 1,614,044,009 | -1,218,567 | 1970-2023 |
| Colombia | 16,794,082,729 | 17,182,521,350 | 17,182,521,350 | 18,457,070 | 1970-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD