Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức vào năm 2023 là 19.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Đức giảm 43.21 tỷ USD so với con số 62.73 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Đức năm 2024 là 6.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đức và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức được ghi nhận vào năm 1971 là 1.10 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 19.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 248.01 tỷ USD vào năm 2000.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức giai đoạn 1971 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức giai đoạn 1971 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2000 là 248.01 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2004 là -20.41 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đức giai đoạn (1971 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202319,515,498,092
202262,728,998,896
2021102,148,693,816
2020176,781,024,357
201975,463,438,451
2018162,250,938,126
2017108,786,501,529
201658,132,711,371
201562,418,993,509
201417,356,720,098
201367,199,694,459
201265,443,087,632
201197,535,403,953
201086,037,502,102
200956,701,916,795
200830,954,735,498
200750,847,183,837
200687,444,159,239
200559,835,195,025
2004-20,408,419,557
200365,401,516,009
200251,268,214,891
200156,948,542,387
2000248,007,397,122
199986,035,665,071
199829,525,738,646
199718,638,428,446
199615,590,587,107
199512,040,789,985
19947,517,424,677
1993477,658,764
1992-2,137,482,963
19914,741,546,059
19902,556,702,846
19895,173,426,485
1988-1,508,574,621
19871,620,170,657
19861,192,024,600
1985531,108,429
1984590,664,407
1983997,855,447
1982468,263,695
1981-415,839,560
1980-186,573,401
19791,732,552,304
19781,603,458,933
1977949,983,809
19761,321,369,938
1975690,496,823
19742,176,992,344
19732,102,302,343
19721,897,270,696
19711,103,338,755

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Barbados224,900,000200,000,000753,687,4762,397,6851970-2023
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Georgia2,085,707,9512,286,908,9922,286,908,99210,0001993-2023
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
Syria804,162,6401,469,196,8632,569,548,272-100,0001970-2011
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm