Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica vào năm 2023 là 4.69 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Costa Rica tăng 1.01 tỷ USD so với con số 3.67 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Costa Rica năm 2024 là 5.98 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Costa Rica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica được ghi nhận vào năm 1970 là 26.35 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 4.69 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.69 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 4.69 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 22.10 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Costa Rica giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20234,687,479,758
20223,673,404,329
20213,592,802,258
20202,103,003,649
20192,719,031,329
20183,014,543,618
20172,924,906,991
20162,620,435,491
20152,955,521,681
20143,242,149,797
20133,205,384,977
20122,696,295,211
20112,733,268,840
20101,906,923,793
20091,614,614,468
20082,436,112,218
20072,241,492,021
20061,801,002,598
20051,528,787,464
20041,083,718,487
2003774,386,240
2002723,172,625
2001621,846,413
2000723,426,415
1999619,469,212
1998614,500,000
1997409,440,000
1996426,950,000
1995336,900,000
1994297,600,000
1993246,700,000
1992226,000,000
1991178,400,000
1990162,500,000
1989101,300,000
1988122,200,000
198780,300,000
198661,000,000
198569,900,000
198455,900,000
198360,700,000
198228,900,000
198169,600,000
198052,600,000
197943,500,000
197848,600,000
197762,500,000
197661,952,010
197569,022,010
197446,310,010
197337,700,000
197225,846,010
197122,100,000
197026,345,010

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kuwait2,114,603,345752,255,3063,259,067,552-558,055,5231970-2023
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
Argentina23,866,141,44015,200,600,51823,987,696,390-19,000,0001970-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Quần đảo Cayman28,134,155,040-2,919,604,16380,501,525,460-2,919,604,1631974-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm