Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo vào năm 2023 là 626.47 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Congo tăng 94.22 triệu USD so với con số 532.26 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Congo năm 2024 là 737.37 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo được ghi nhận vào năm 1970 là 5.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 626.47 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.42 tỷ USD vào năm 2017.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 4.42 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -1.98 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Congo giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023626,473,710
2022532,256,250
2021-320,209,518
2020-1,983,178,867
2019-1,427,679,257
20184,315,250,920
20174,416,953,730
201650,608,700
20154,279,839,199
20142,891,102,397
20131,878,859,499
2012-69,249,948
2011298,678,855
20101,522,228,646
20091,189,051,286
20081,947,972,913
20071,424,251,936
20061,489,015,781
2005801,314,934
200488,557,997
2003220,038,914
2002200,095,651
2001-135,479,673
2000-98,141,674
1999-68,298,652
1998-169,664,716
1997-49,200,800
199662,427,619
1995112,782,085
19942,990,000
1993286,054,320
19922,739,030
199132,753,530
199022,551,560
1989-7,125,213
19889,095,237
198743,448,956
198622,439,698
198512,689,673
198434,948,546
198356,079,519
198235,349,297
198130,842,951
198040,032,269
197916,481,633
19784,050,416
19771,986,324
19762,380,000
197515,400,000
197446,100,000
197368,300,000
197266,300,000
197148,700,000
19705,100,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
Serbia4,937,541,9724,612,248,8124,937,541,9721,275,339,7562007-2023
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
Haiti23,647,92039,413,200374,860,000-2,800,0001970-2023
Ethiopia3,262,966,2843,669,991,3324,259,445,7951977-2023
Bosnia và Herzegovina1,035,178,227851,454,2761,841,972,23066,736,4681998-2023
Estonia5,350,805,1521,877,817,1617,554,905,496-715,465,1301992-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Colombia16,794,082,72917,182,521,35017,182,521,35018,457,0701970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm