Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile vào năm 2023 là 21.74 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Chile tăng 3.50 tỷ USD so với con số 18.24 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Chile năm 2024 là 25.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Chile và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile được ghi nhận vào năm 1970 là 12.33 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 21.74 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 31.80 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 31.80 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là -18.97 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Chile giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202321,737,835,925
202218,236,599,109
202115,176,902,319
202011,447,397,289
201913,579,090,979
20187,942,631,935
20175,237,183,518
201611,362,832,162
201517,766,285,629
201425,527,831,849
201321,120,756,844
201231,801,970,676
201126,369,463,389
201014,849,443,157
200912,750,321,999
200818,811,777,951
200710,545,224,588
20064,755,333,483
20055,990,831,829
20044,968,731,408
20033,485,728,422
20022,549,923,142
20014,199,763,049
20004,860,015,668
19998,761,016,218
19984,627,817,978
19975,271,400,000
19964,814,616,000
19952,957,000,000
19942,582,100,000
19931,034,300,000
1992936,100,000
1991822,700,000
1990661,200,000
19891,283,500,000
1988967,900,000
1987890,500,000
1986315,500,000
1985144,300,000
198478,000,000
1983135,000,000
1982401,000,000
1981383,000,000
1980213,000,000
1979244,000,000
1978181,000,000
197721,000,000
1976-1,000,000
197550,000,000
19742,310,000
1973-4,800,000
1972-1,100,000
1971-18,970,000
197012,330,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Kenya728,766,609791,581,7601,450,474,757-5,403,7521970-2023
Panama2,326,839,5132,997,059,8505,248,354,450-2,488,644,1501977-2023
Saint Kitts và Nevis30,905,80852,946,963156,658,594900,0001980-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
Sri Lanka711,826,200884,150,4911,614,044,009-1,218,5671970-2023
Ấn Độ28,078,983,53049,940,258,40464,362,364,994-36,060,0001970-2023
Hy Lạp4,722,066,7647,947,989,0037,947,989,003-8,195,4691970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm