Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde vào năm 2023 là 158.74 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cape Verde tăng 36.72 triệu USD so với con số 122.02 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cape Verde năm 2024 là 206.51 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cape Verde và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde được ghi nhận vào năm 1977 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 158.74 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 210.90 triệu USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde giai đoạn 1977 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde giai đoạn 1977 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 210.90 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là -8,734 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cape Verde giai đoạn (1977 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023158,735,895
2022122,015,529
202191,456,883
202067,619,884
2019122,921,295
2018103,550,533
2017111,711,634
2016126,312,006
201596,071,473
2014180,589,795
201389,297,444
2012128,009,965
2011102,246,382
2010116,200,564
2009126,003,552
2008210,903,689
2007191,764,359
2006131,539,968
200580,513,541
200467,638,274
200339,216,511
200214,759,047
20019,010,186
200034,202,238
199953,935,025
19986,793,745
199711,576,611
199628,528,008
199526,180,647
19942,128,443
19933,644,068
1992450,472
19911,744,334
1990252,601
1989174,023
1988597,912
19872,786,141
1986-8,734
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19770

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bỉ-2,776,119,88711,875,049,209190,391,844,689-41,601,387,2671970-2023
Lebanon655,437,382526,838,7544,803,602,660-12,160,0001971-2023
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Peru3,918,253,33711,201,435,82114,182,387,604-89,000,0001970-2023
Mauritania848,351,7301,401,620,4621,401,620,462-883,561,1161970-2023
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Ả Rập Saudi22,803,498,16126,710,062,13328,350,373,333-3,732,394,3671970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm