Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon vào năm 2023 là 821.55 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cameroon giảm 104.14 triệu USD so với con số 925.68 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cameroon năm 2024 là 729.13 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cameroon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon được ghi nhận vào năm 1970 là 16.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 821.55 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.02 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 1.02 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là -112.83 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cameroon giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023821,546,383
2022925,681,549
2021963,531,503
2020675,186,994
20191,024,779,238
2018765,092,013
2017814,458,941
2016663,893,595
2015694,336,735
2014725,854,541
2013547,404,750
2012527,363,936
2011653,266,627
2010536,265,313
2009746,276,649
200820,995,514
2007189,581,295
200659,122,291
2005243,601,637
200467,984,856
2003334,888,536
2002505,256,043
2001-11,668,387
2000159,708,006
199935,009,802
199855,231,294
1997149,614,498
1996104,417,058
199515,105,727
19943,674,321
19935,120,733
199229,203,776
1991-14,498,050
1990-112,831,337
1989-85,734,447
198892,362,479
1987115,925,995
1986-90,700,158
1985316,229,050
198417,667,656
1983213,821,208
1982111,440,363
1981135,391,025
1980129,827,990
197962,099,934
197840,548,471
19778,710,529
197616,400,000
197527,100,000
197421,600,000
19733,100,000
19723,300,000
19711,700,000
197016,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovakia-327,742,4824,827,084,8665,701,436,727-1,141,703,4411993-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Dominica47,612,62416,922,30678,283,1721976-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Tanzania1,627,034,5071,437,575,1692,087,261,310-8,420,0001970-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Belize16,037,531140,907,968194,201,409-10,924,7561970-2023
Cape Verde158,735,895122,015,529210,903,689-8,7341977-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm