Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina vào năm 2023 là 1.04 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bosnia và Herzegovina tăng 183.72 triệu USD so với con số 851.45 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bosnia và Herzegovina năm 2024 là 1.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 1998 là 66.74 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.04 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.84 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1998 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1998 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1998 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 1.84 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 66.74 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (1998 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,035,178,227
2022851,454,276
2021767,542,283
2020483,278,993
2019447,875,545
2018601,783,317
2017509,429,048
2016313,198,153
2015383,089,616
2014544,866,345
2013313,295,008
2012391,976,946
2011471,610,992
2010443,840,207
2009138,511,020
20081,004,852,660
20071,841,972,230
2006845,962,876
2005623,812,852
2004889,597,295
2003381,784,637
2002267,769,569
2001118,495,220
2000146,075,611
1999176,780,595
199866,736,468

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
New Zealand3,592,037,2258,340,194,3628,340,194,362-3,363,941,2881970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Tanzania1,627,034,5071,437,575,1692,087,261,310-8,420,0001970-2023
Syria804,162,6401,469,196,8632,569,548,272-100,0001970-2011
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Serbia4,937,541,9724,612,248,8124,937,541,9721,275,339,7562007-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm