Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain vào năm 2023 là 6.84 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bahrain tăng 4.89 tỷ USD so với con số 1.95 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bahrain năm 2024 là 23.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahrain và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain được ghi nhận vào năm 1973 là 3.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 6.84 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.84 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain giai đoạn 1973 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain giai đoạn 1973 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1973 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 6.84 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là -418.04 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahrain giai đoạn (1973 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20236,839,627,660
20221,951,329,787
20211,779,255,319
20201,021,276,596
2019941,755,319
20181,654,255,319
20171,426,063,830
2016243,351,064
201564,893,617
20141,518,617,021
20133,727,712,766
20121,544,680,851
2011780,851,064
2010155,771,009
2009257,149,561
20081,793,998,355
20071,756,312,515
20062,914,659,868
20051,048,601,306
2004865,308,119
2003516,700,276
2002216,986,882
200180,358,858
2000363,562,322
1999453,737,838
1998179,454,413
1997329,284,164
19962,048,151,880
1995430,586,744
1994208,244,700
1993-275,000,008
1992868,617,021
1991619,414,894
199091,755,319
1989180,851,064
1988222,074,468
1987-35,904,255
1986-31,914,894
1985101,329,787
1984140,691,490
198364,095,745
198228,457,447
19814,150,000
1980-418,036,875
1979145,171,540
197822,970,508
1977650,000
19763,210,000
19751,320,000
1974110,000
19733,400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
Brunei-50,992,640-292,416,275864,905,530-292,416,2751970-2023
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Mông Cổ2,247,573,6702,504,294,7504,571,161,963-4,156,404,7041981-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Haiti23,647,92039,413,200374,860,000-2,800,0001970-2023
Djibouti137,009,451187,022,848286,004,468-130,0001973-2023
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm