Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen vào năm 2019 là -370.98 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Yemen giảm 88.88 triệu USD so với con số -282.10 triệu USD trong năm 2018.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Yemen năm 2020 là -487.87 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là -130.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -370.98 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.55 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen giai đoạn 1990 - 2019

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen giai đoạn 1990 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2019 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 1.55 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2016 là -561.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Yemen giai đoạn (1990 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2019-370,982,780
2018-282,098,330
2017-269,850,000
2016-561,000,000
2015-15,444,808
2014-233,104,669
2013-133,570,896
2012-14,239,188
2011-517,842,928
2010188,641,796
2009129,200,000
20081,554,630,000
2007917,300,000
20061,120,970,000
2005-302,056,737
2004143,578,000
2003-89,107,000
2002114,302,000
2001155,141,000
20006,399,510
1999-307,600,000
1998-219,400,000
1997-138,500,000
1996-60,100,000
1995-217,700,000
199415,800,000
1993903,000,000
1992718,000,000
1991282,500,000
1990-130,900,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Lucia123,398,72259,332,604288,917,0092,998,4651976-2023
Myanmar1,520,172,0001,238,500,0004,804,272,487-1,540,0001971-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
Tanzania1,627,034,5071,437,575,1692,087,261,310-8,420,0001970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
Georgia2,085,707,9512,286,908,9922,286,908,99210,0001993-2023
Tonga-12,079,6334,926,18523,210,809-15,671,7941971-2024
Slovenia1,447,634,5422,180,392,9232,219,247,756-346,971,3731992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm