Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Triều Tiên vào năm 1989 là 203,000 USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Triều Tiên tăng 67,000 USD so với con số 136,000 USD trong năm 1988.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Triều Tiên năm 1990 là 303,007 USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Triều Tiên và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Triều Tiên được ghi nhận vào năm 1986 là 313,000 USD, trải qua khoảng thời gian 3 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 203,000 USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 313,000 USD vào năm 1986.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Triều Tiên giai đoạn 1986 - 1989
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Triều Tiên giai đoạn 1986 - 1989 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 1989 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1986 là 313,000 USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1987 là 134,000 USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Triều Tiên qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Triều Tiên giai đoạn (1986 - 1989) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 1989 | 203,000 |
| 1988 | 136,000 |
| 1987 | 134,000 |
| 1986 | 313,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 203,000 | 136,000 | 313,000 | 134,000 | USD | 1986-1989 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| UAE | 30,687,540,000 | 22,736,560,000 | 30,687,540,000 | -985,340,000 | 1970-2023 |
| Kosovo | 908,658,507 | 764,162,311 | 908,658,507 | 53,385,314 | 2004-2023 |
| Hồng Kông | 121,985,594,745 | 122,407,913,138 | 181,047,431,127 | -267,220,621 | 1970-2023 |
| Suriname | -53,096,300 | -9,305,315 | 231,666,846 | -299,700,000 | 1970-2023 |
| Macedonia | 641,500,343 | 854,152,515 | 854,152,515 | 7,693,780 | 1994-2023 |
| Syria | 804,162,640 | 1,469,196,863 | 2,569,548,272 | -100,000 | 1970-2011 |
| Iraq | -5,363,500,000 | -2,088,200,000 | 3,400,000,000 | -10,176,400,000 | 1970-2023 |
| Iceland | 1,632,083,782 | 1,398,126,798 | 6,872,169,567 | -6,999,892,981 | 1970-2023 |
| NaUy | 11,712,070,645 | 14,278,134,699 | 27,897,968,328 | -18,668,572,814 | 1970-2023 |
| Áo | 2,924,935,669 | 14,301,504,457 | 81,096,089,418 | -28,502,567,388 | 1970-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD