Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tonga vào năm 2024 là -12.08 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tonga giảm 17.01 triệu USD so với con số 4.93 triệu USD trong năm 2023.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tonga năm 2025 là 29.62 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tonga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tonga được ghi nhận vào năm 1971 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -12.08 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.21 triệu USD vào năm 2018.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tonga giai đoạn 1971 - 2024
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tonga giai đoạn 1971 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2024 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 23.21 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2017 là -15.67 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tonga qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tonga giai đoạn (1971 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2024 | -12,079,633 |
| 2023 | 4,926,185 |
| 2022 | 2,911,552 |
| 2021 | 258,488 |
| 2020 | 3,824,445 |
| 2019 | -6,108,377 |
| 2018 | 23,210,809 |
| 2017 | -15,671,794 |
| 2016 | 16,625,145 |
| 2015 | 14,759,826 |
| 2014 | 13,241,447 |
| 2013 | 6,269,513 |
| 2012 | -841,514 |
| 2011 | 7,641,552 |
| 2010 | 4,661,006 |
| 2009 | 247,006 |
| 2008 | 21,517,757 |
| 2007 | 17,583,867 |
| 2006 | 10,987,469 |
| 2005 | 6,005,490 |
| 2004 | 5,533,664 |
| 2003 | 182,273 |
| 2002 | 4,692,080 |
| 2001 | 7,628,660 |
| 2000 | 9,212,400 |
| 1999 | 958,150 |
| 1998 | 45,710 |
| 1997 | -10,530 |
| 1996 | 284,990 |
| 1995 | 1,028,450 |
| 1994 | 2,489,172 |
| 1993 | 351,311 |
| 1992 | 1,244,112 |
| 1991 | 200,289 |
| 1990 | 99,521 |
| 1989 | 110,538 |
| 1988 | 58,146 |
| 1987 | 194,193 |
| 1986 | 113,400 |
| 1985 | 20,947 |
| 1984 | 20,000 |
| 1983 | 0 |
| 1982 | 0 |
| 1981 | 0 |
| 1980 | 0 |
| 1979 | 0 |
| 1978 | 50,000 |
| 1977 | 40,000 |
| 1976 | 0 |
| 1975 | 0 |
| 1974 | 0 |
| 1973 | 0 |
| 1972 | 0 |
| 1971 | 0 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | -12,079,633 | 4,926,185 | 23,210,809 | -15,671,794 | USD | 1971-2024 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Mauritius | 759,821,260 | 579,773,450 | 759,821,260 | -27,675,566 | 1970-2023 |
| Bangladesh | 1,484,418,066 | 1,601,074,338 | 2,831,152,765 | -8,010,000 | 1972-2023 |
| Kazakhstan | 5,437,312,391 | 5,077,496,659 | 17,223,789,548 | 100,000,000 | 1992-2023 |
| Israel | 15,110,600,000 | 23,031,200,000 | 23,031,200,000 | 11,000,000 | 1970-2023 |
| El Salvador | 638,117,024 | 10,244,830 | 1,550,510,000 | -113,160,684 | 1970-2023 |
| Lào | 1,781,176,779 | 726,273,736 | 1,781,176,779 | -1,620,000 | 1970-2023 |
| Uzbekistan | 2,156,350,919 | 2,657,356,365 | 2,657,356,365 | -24,000,000 | 1992-2023 |
| Liechtenstein | -87,212,093,508 | 38,999,586,461 | 80,400,430,108 | -87,212,093,508 | 2000-2018 |
| Lesotho | -25,647,817 | -7,820,069 | 113,220,010 | -25,647,817 | 1975-2023 |
| Sao Tome và Principe | 18,442,030 | 126,744,196 | 126,744,196 | -480,000 | 1974-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD