Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sierra Leone vào năm 2023 là 201.80 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Sierra Leone giảm 92.17 triệu USD so với con số 293.97 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Sierra Leone năm 2024 là 138.53 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 1970 là 8.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 201.80 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 950.48 triệu USD vào năm 2011.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sierra Leone giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sierra Leone giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 950.48 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là -140.31 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sierra Leone qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sierra Leone giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 201,800,561 |
2022 | 293,970,573 |
2021 | 212,289,193 |
2020 | 172,699,178 |
2019 | 342,400,000 |
2018 | 250,446,054 |
2017 | 413,724,476 |
2016 | 138,509,469 |
2015 | 252,435,829 |
2014 | 375,089,629 |
2013 | 429,664,580 |
2012 | 722,447,405 |
2011 | 950,477,791 |
2010 | 238,404,209 |
2009 | 110,430,203 |
2008 | 53,095,068 |
2007 | 95,470,171 |
2006 | 58,869,144 |
2005 | 90,731,670 |
2004 | 61,153,314 |
2003 | 8,615,050 |
2002 | 10,413,409 |
2001 | 9,835,742 |
2000 | 39,000,825 |
1999 | 533,202 |
1998 | 104,885 |
1997 | 1,800,032 |
1996 | 663,928 |
1995 | 7,287,056 |
1994 | -2,874,188 |
1993 | -7,462,924 |
1992 | -5,599,050 |
1991 | 7,504,465 |
1990 | 32,434,699 |
1989 | 22,356,434 |
1988 | -23,088,457 |
1987 | 39,409,533 |
1986 | -140,310,794 |
1985 | -30,957,002 |
1984 | 5,856,690 |
1983 | 1,697,315 |
1982 | 4,682,516 |
1981 | 7,505,833 |
1980 | -18,670,265 |
1979 | 16,083,672 |
1978 | 24,258,786 |
1977 | 5,058,890 |
1976 | 8,500,000 |
1975 | 10,100,000 |
1974 | 10,500,000 |
1973 | 6,240,000 |
1972 | 3,800,000 |
1971 | 5,200,000 |
1970 | 8,200,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 201,800,561 | 293,970,573 | 950,477,791 | -140,310,794 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
El Salvador | 638,117,024 | 10,244,830 | 1,550,510,000 | -113,160,684 | 1970-2023 |
Bờ Tây và dải Gaza | 103,535,364 | 310,825,494 | 353,477,055 | 9,440,000 | 1995-2023 |
Bulgaria | 4,058,310,000 | 4,950,920,000 | 13,875,270,457 | 1980-2023 | |
Gambia | 208,372,222 | 231,488,000 | 251,822,629 | -1,990,000 | 1970-2023 |
Azerbaijan | 252,836,000 | -4,474,481,000 | 5,293,250,000 | -4,474,481,000 | 1993-2023 |
Antigua và Barbuda | 327,939,064 | 313,270,089 | 346,552,079 | -6,900,000 | 1977-2023 |
Tanzania | 1,627,034,507 | 1,437,575,169 | 2,087,261,310 | -8,420,000 | 1970-2023 |
Bermuda | 156,440,000 | 9,926,780 | 831,600,000 | -288,109,271 | 1997-2023 |
Bahamas | 322,456,455 | 530,913,950 | 871,970,000 | -30,200,000 | 1970-2023 |
Morocco | 1,095,981,206 | 2,294,356,059 | 3,544,387,229 | -20,400,000 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD