Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal vào năm 2023 là 4.79 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Senegal tăng 1.86 tỷ USD so với con số 2.93 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Senegal năm 2024 là 7.83 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Senegal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal được ghi nhận vào năm 1970 là 5.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 4.79 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.79 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 4.79 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là -34.69 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Senegal giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20234,789,996,739
20222,928,675,555
20212,588,127,208
20201,845,665,273
20191,065,461,344
2018847,841,575
2017588,292,998
2016472,409,800
2015409,166,126
2014403,098,056
2013311,366,769
2012276,159,533
2011338,661,996
2010272,092,888
2009331,473,910
2008455,739,868
2007351,458,732
2006289,840,300
2005167,944,231
2004137,583,477
200386,499,780
200282,692,672
200145,083,430
200081,643,690
1999161,686,936
199871,105,812
1997178,810,136
199613,955,559
199531,673,945
199466,876,236
1993-812,254
199221,383,360
1991-7,550,329
199056,893,145
198926,801,811
198814,940,496
1987-3,959,585
1986-8,431,852
1985-15,803,662
198429,087,553
1983-34,692,150
198228,057,896
198134,372,171
198014,483,181
19798,931,860
1978-5,007,625
197727,963,240
197635,865,170
197522,537,141
197410,261,538
19734,900,000
197215,200,000
19719,800,000
19705,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Angola-2,119,632,186-6,598,652,65210,028,215,163-7,397,295,4091970-2023
Afghanistan20,600,98012,970,148271,000,000-1,460,0001970-2021
Bosnia và Herzegovina1,035,178,227851,454,2761,841,972,23066,736,4681998-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
Montenegro525,868,957872,558,5501,550,285,725226,702,4062007-2023
Qatar-474,175,82476,098,9018,124,736,260-2,812,637,3631970-2023
Slovenia1,447,634,5422,180,392,9232,219,247,756-346,971,3731992-2023
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm