Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Pháp vào năm 2023 là 8.80 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Pháp giảm 100.77 tỷ USD so với con số 109.57 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Pháp năm 2024 là 707.27 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Pháp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Pháp được ghi nhận vào năm 1970 là 621.21 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 8.80 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 109.57 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Pháp giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Pháp giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 109.57 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 525.66 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Pháp qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Pháp giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 8,803,377,982 |
2022 | 109,574,904,465 |
2021 | 98,012,545,019 |
2020 | 19,368,829,836 |
2019 | 53,499,337,504 |
2018 | 77,493,098,693 |
2017 | 43,733,253,504 |
2016 | 35,623,357,280 |
2015 | 43,133,325,471 |
2014 | 5,063,648,998 |
2013 | 33,461,592,994 |
2012 | 32,944,663,318 |
2011 | 44,205,811,127 |
2010 | 38,889,439,213 |
2009 | 18,422,928,062 |
2008 | 67,997,446,905 |
2007 | 83,777,598,395 |
2006 | 78,957,053,786 |
2005 | 85,137,061,931 |
2004 | 35,608,535,813 |
2003 | 42,350,800,678 |
2002 | 51,550,483,854 |
2001 | 50,142,053,919 |
2000 | 41,389,082,665 |
1999 | 45,971,216,472 |
1998 | 29,518,429,032 |
1997 | 23,047,924,755 |
1996 | 21,971,888,803 |
1995 | 23,736,300,874 |
1994 | 15,797,125,295 |
1993 | 20,754,044,036 |
1992 | 21,839,501,253 |
1991 | 15,152,742,090 |
1990 | 13,183,285,335 |
1989 | 10,303,924,629 |
1988 | 8,489,906,284 |
1987 | 5,139,716,802 |
1986 | 3,255,870,956 |
1985 | 2,595,492,780 |
1984 | 2,397,989,219 |
1983 | 1,725,670,869 |
1982 | 1,585,298,782 |
1981 | 2,469,631,625 |
1980 | 3,282,773,278 |
1979 | 2,588,309,413 |
1978 | 2,471,468,400 |
1977 | 1,896,159,372 |
1976 | 977,422,844 |
1975 | 1,563,849,883 |
1974 | 1,846,644,388 |
1973 | 1,125,479,247 |
1972 | 656,666,981 |
1971 | 525,655,900 |
1970 | 621,212,782 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 8,803,377,982 | 109,574,904,465 | 109,574,904,465 | 525,655,900 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Grenada | 220,002,714 | 162,962,005 | 220,002,714 | -100,000 | 1977-2023 |
Bỉ | -2,776,119,887 | 11,875,049,209 | 190,391,844,689 | -41,601,387,267 | 1970-2023 |
Ecuador | 409,452,349 | 882,121,804 | 1,388,991,763 | -23,439,368 | 1970-2023 |
Mauritius | 759,821,260 | 579,773,450 | 759,821,260 | -27,675,566 | 1970-2023 |
Nga | -10,045,103,795 | -39,800,944,227 | 74,782,910,000 | -39,800,944,227 | 1992-2023 |
Serbia | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | 2007-2023 |
Tây Ban Nha | 42,953,066,298 | 65,488,854,829 | 74,088,629,877 | 202,000,000 | 1970-2023 |
Nam Sudan | -6,335,000 | 121,500,000 | 161,000,000 | -793,000,000 | 2012-2023 |
Đức | 19,515,498,092 | 62,728,998,896 | 248,007,397,122 | -20,408,419,557 | 1971-2023 |
Brazil | 71,069,841,874 | 62,441,880,090 | 102,427,228,231 | 345,000,000 | 1970-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD