Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru vào năm 2023 là 3.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Peru giảm 7.28 tỷ USD so với con số 11.20 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Peru năm 2024 là 1.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Peru và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru được ghi nhận vào năm 1970 là -13.96 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 3.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.18 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 14.18 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1984 là -89.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Peru giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20233,918,253,337
202211,201,435,821
20217,142,277,306
2020663,417,505
20194,775,376,810
20185,872,657,139
20177,413,409,960
20166,805,247,718
20157,336,859,045
20144,262,751,634
20139,570,622,714
201214,182,387,604
20117,682,261,109
20108,454,627,588
20096,430,652,961
20086,923,651,285
20075,490,961,307
20063,466,531,061
20052,578,719,365
20041,599,038,389
20031,335,007,073
20022,155,836,815
20011,144,260,000
2000809,696,760
19991,940,008,800
19981,643,949,120
19972,139,260,000
19963,471,149,000
19952,556,981,500
19943,289,186,723
1993760,588,959
1992-79,000,000
1991-7,000,000
199041,000,000
198959,000,000
198826,000,000
198732,000,000
198622,000,000
19851,000,000
1984-89,000,000
198338,000,000
198248,000,000
1981125,000,000
198026,900,000
197971,000,000
197825,000,000
197754,100,000
197671,889,000
197581,105,000
197462,372,000
197395,630,000
197260,313,000
1971-3,220,000
1970-13,960,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
Angola-2,119,632,186-6,598,652,65210,028,215,163-7,397,295,4091970-2023
Sao Tome và Principe18,442,030126,744,196126,744,196-480,0001974-2023
Myanmar1,520,172,0001,238,500,0004,804,272,487-1,540,0001971-2023
Morocco1,095,981,2062,294,356,0593,544,387,229-20,400,0001970-2023
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Aruba-137,459,365248,150,283488,156,425-471,005,5871986-2023
Mông Cổ2,247,573,6702,504,294,7504,571,161,963-4,156,404,7041981-2023
Kenya728,766,609791,581,7601,450,474,757-5,403,7521970-2023
New Zealand3,592,037,2258,340,194,3628,340,194,362-3,363,941,2881970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm