Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco vào năm 2023 là 1.10 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Morocco giảm 1.20 tỷ USD so với con số 2.29 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Morocco năm 2024 là 523.53 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Morocco và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco được ghi nhận vào năm 1970 là 20.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.10 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.54 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 3.54 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1974 là -20.40 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Morocco giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,095,981,206
20222,294,356,059
20212,264,148,625
20201,418,713,119
20191,720,825,003
20183,544,387,229
20172,680,109,856
20162,153,363,905
20153,252,913,902
20143,525,384,612
20133,360,909,924
20122,841,954,371
20112,521,362,081
20101,240,625,859
20091,970,323,920
20082,466,288,357
20072,825,801,376
20062,460,787,164
20051,670,609,689
2004893,325,393
20032,312,829,823
2002480,355,698
20012,824,557,252
2000426,553,284
1999826,974,027
1998308,712,164
19971,079,341,332
1996357,393,802
1995334,768,273
1994550,924,374
1993491,466,065
1992422,470,463
1991317,462,141
1990165,122,978
1989167,056,032
198884,661,628
198759,574,901
1986549,183
198519,975,167
198446,989,197
198346,123,624
198279,528,177
198158,581,336
198089,416,223
19797,437,549
197811,759,988
19777,994,056
197638,014,963
19755,020,000
1974-20,400,000
19735,490,000
197213,000,000
197123,100,000
197020,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jordan842,816,9011,251,408,4513,544,005,642-33,548,5301972-2023
Đan Mạch4,576,876,84330,820,919,52636,013,297,907-16,349,825,6851970-2023
Syria804,162,6401,469,196,8632,569,548,272-100,0001970-2011
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Tanzania1,627,034,5071,437,575,1692,087,261,310-8,420,0001970-2023
Togo33,590,550-173,300,710728,710,878-180,972,7151970-2023
Somalia676,500,000636,000,000676,500,000-43,390,0001970-2023
Belarus1,992,107,7281,606,417,7434,002,400,0007,000,0001992-2023
Belize16,037,531140,907,968194,201,409-10,924,7561970-2023
Barbados224,900,000200,000,000753,687,4762,397,6851970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm