Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia vào năm 2023 là 7.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Malaysia giảm 7.11 tỷ USD so với con số 15.03 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Malaysia năm 2024 là 4.17 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malaysia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia được ghi nhận vào năm 1970 là 94.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 7.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.25 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 20.25 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 94.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malaysia giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20237,918,601,050
202215,027,992,711
202120,245,157,327
20204,058,769,679
20199,154,921,685
20188,304,480,742
20179,368,469,823
201613,470,089,921
20159,857,162,112
201410,619,431,583
201311,296,279,514
20128,895,774,251
201115,119,439,204
201010,885,801,852
2009114,664,435
20087,572,512,432
20079,071,369,835
20067,690,731,246
20053,924,786,635
20044,376,052,632
20033,218,947,368
20023,192,894,737
2001553,947,368
20003,787,631,579
19993,895,263,158
19982,163,401,816
19975,136,514,576
19965,078,414,948
19954,178,239,335
19944,341,800,916
19935,005,642,760
19925,183,358,086
19913,998,448,522
19902,332,455,289
19891,667,871,569
1988719,418,050
1987422,679,710
1986488,874,111
1985694,712,466
1984797,476,861
19831,260,527,733
19821,397,196,045
19811,264,688,331
1980933,903,976
1979573,467,422
1978499,991,005
1977405,885,819
1976381,259,652
1975350,491,203
1974570,819,255
1973172,000,000
1972114,000,000
1971100,000,000
197094,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary-72,234,232,901-1,987,414,897167,399,384,338-72,234,232,9011982-2023
Bờ Tây và dải Gaza103,535,364310,825,494353,477,0559,440,0001995-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Botswana665,417,580709,624,140709,624,140-319,055,8581974-2023
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
Sierra Leone201,800,561293,970,573950,477,791-140,310,7941970-2023
Malawi203,252,808198,726,519812,751,770-28,700,0001970-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
Sudan573,504,495522,869,6172,311,460,740-31,130,0001970-2022
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm