Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea vào năm 2023 là 2.07 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Eritrea tăng 34.12 triệu USD so với con số -32.05 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Eritrea năm 2024 là -133,761 USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Eritrea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea được ghi nhận vào năm 1992 là 10 USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.07 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 91.00 triệu USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 91.00 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2019 là -60.67 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Eritrea giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,070,380
2022-32,045,670
2021-31,228,190
2020-30,349,590
2019-60,671,910
201861,015,000
201755,468,000
201652,305,000
201549,323,000
201446,511,000
201343,859,000
201241,358,000
201139,000,000
201091,000,000
200991,000,000
200839,000,000
20077,206,500
200615,375,610
20051,431,550
200424,103,660
200324,999,790
200222,766,170
200112,131,630
200027,870,110
199983,222,100
199845,493
199740,797,037
199636,669,547
19950
199410
199310
199210

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uzbekistan2,156,350,9192,657,356,3652,657,356,365-24,000,0001992-2023
Trung Quốc42,727,679,407190,203,789,093344,074,977,06280,0001979-2023
Cộng hòa Trung Phi38,742,45024,047,720117,110,000-10,676,5681970-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
Serbia4,937,541,9724,612,248,8124,937,541,9721,275,339,7562007-2023
Mozambique2,683,506,2713,022,175,5656,697,422,432-12,640,0001970-2023
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
Moldova357,200,000586,020,000726,610,00011,568,0001992-2023
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm