Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Botswana vào năm 2023 là 665.42 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Botswana giảm 44.21 triệu USD so với con số 709.62 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Botswana năm 2024 là 623.96 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Botswana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Botswana được ghi nhận vào năm 1974 là 70,000 USD, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 665.42 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 709.62 triệu USD vào năm 2022.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Botswana giai đoạn 1974 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Botswana giai đoạn 1974 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1974 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 709.62 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2021 là -319.06 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Botswana qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Botswana giai đoạn (1974 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 665,417,580 |
2022 | 709,624,140 |
2021 | -319,055,858 |
2020 | 31,792,610 |
2019 | 93,607,130 |
2018 | 285,955,062 |
2017 | 260,575,129 |
2016 | 142,522,598 |
2015 | 378,554,182 |
2014 | 515,184,471 |
2013 | 67,136,806 |
2012 | 146,084,155 |
2011 | 293,208,060 |
2010 | 218,379,838 |
2009 | 208,699,298 |
2008 | 520,917,902 |
2007 | 494,634,226 |
2006 | 486,913,109 |
2005 | 420,854,175 |
2004 | 390,889,252 |
2003 | 418,040,676 |
2002 | 407,997,392 |
2001 | 30,680,571 |
2000 | 57,171,341 |
1999 | 36,675,066 |
1998 | 95,318,135 |
1997 | 100,109,749 |
1996 | 71,182,311 |
1995 | 70,413,221 |
1994 | -14,154,569 |
1993 | -286,949,434 |
1992 | -1,564,185 |
1991 | -8,211,494 |
1990 | 95,889,963 |
1989 | 42,186,013 |
1988 | 39,921,524 |
1987 | 113,583,514 |
1986 | 70,404,391 |
1985 | 53,611,788 |
1984 | 62,154,696 |
1983 | 23,793,769 |
1982 | 21,074,901 |
1981 | 88,438,640 |
1980 | 111,550,709 |
1979 | 127,851,715 |
1978 | 40,813,517 |
1977 | 12,233,365 |
1976 | 11,270,003 |
1975 | -38,268,702 |
1974 | 70,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 665,417,580 | 709,624,140 | 709,624,140 | -319,055,858 | USD | 1974-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ý | 42,019,753,074 | 62,728,326,244 | 65,975,535,145 | -17,050,399,621 | 1970-2023 |
Tanzania | 1,627,034,507 | 1,437,575,169 | 2,087,261,310 | -8,420,000 | 1970-2023 |
Hà Lan | -309,007,494,869 | 15,562,510,630 | 733,826,501,995 | -309,007,494,869 | 1970-2023 |
Antigua và Barbuda | 327,939,064 | 313,270,089 | 346,552,079 | -6,900,000 | 1977-2023 |
Trung Quốc | 42,727,679,407 | 190,203,789,093 | 344,074,977,062 | 80,000 | 1979-2023 |
Thái Lan | 6,516,045,720 | 11,854,822,038 | 15,935,960,665 | -4,293,910,677 | 1970-2023 |
Tuvalu | 166,290 | 199,430 | 1,751,075 | -119,088 | 2001-2023 |
Hy Lạp | 4,722,066,764 | 7,947,989,003 | 7,947,989,003 | -8,195,469 | 1970-2023 |
Morocco | 1,095,981,206 | 2,294,356,059 | 3,544,387,229 | -20,400,000 | 1970-2023 |
Chad | 913,332,720 | 614,018,510 | 924,119,210 | -675,545,920 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD