Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh vào năm 2023 là 1.48 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bangladesh giảm 116.66 triệu USD so với con số 1.60 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bangladesh năm 2024 là 1.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bangladesh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh được ghi nhận vào năm 1972 là 90,000 USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.48 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.83 tỷ USD vào năm 2015.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh giai đoạn 1972 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh giai đoạn 1972 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1972 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 2.83 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1979 là -8.01 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bangladesh giai đoạn (1972 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,484,418,066
20221,601,074,338
20211,723,856,464
20201,525,312,160
20191,908,045,387
20182,421,626,238
20171,810,395,804
20162,332,724,781
20152,831,152,765
20142,539,190,940
20132,602,962,095
20121,584,403,460
20111,264,725,163
20101,232,258,247
2009901,286,583
20081,328,422,987
2007651,029,738
2006456,523,168
2005813,321,972
2004448,905,401
2003268,285,232
200252,304,931
200178,527,040
2000280,384,630
1999179,603,006
1998190,059,373
1997139,376,153
199613,529,832
19951,896,372
199411,147,788
199314,049,887
19923,721,853
19911,390,444
19903,238,781
1989247,908
19881,838,243
19873,205,087
19862,436,499
1985-6,660,000
1984-553,269
1983403,979
19826,960,000
19815,360,000
19808,510,000
1979-8,010,000
19787,700,000
19776,980,000
19765,420,000
19751,543,333
19742,200,000
19732,340,000
197290,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Togo33,590,550-173,300,710728,710,878-180,972,7151970-2023
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
Samoa2,395,9154,800,45545,899,094-2,178,8161970-2023
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Tanzania1,627,034,5071,437,575,1692,087,261,310-8,420,0001970-2023
Lithuania3,831,114,4642,419,329,6344,560,496,003-360,197,7011992-2023
Ukraine4,572,000,000221,000,00010,700,000,000-198,000,0001992-2023
Pháp8,803,377,982109,574,904,465109,574,904,465525,655,9001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm