Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan vào năm 2023 là 34.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ba Lan giảm 7.46 tỷ USD so với con số 41.78 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ba Lan năm 2024 là 28.19 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1976 là 6.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 34.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 41.78 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan giai đoạn 1976 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan giai đoạn 1976 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 41.78 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 5.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ba Lan giai đoạn (1976 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202334,316,000,000
202241,780,000,000
202137,512,000,000
202020,086,000,000
201919,012,000,000
201819,908,000,000
201712,565,000,000
201618,060,000,000
201515,820,000,000
201420,877,000,000
20131,342,000,000
20127,616,000,000
201118,851,000,000
201018,861,000,000
200914,025,000,000
200814,574,000,000
200725,031,000,000
200621,473,000,000
200511,041,000,000
200413,868,000,000
20035,371,000,000
20024,091,000,000
20015,677,000,000
20009,335,000,000
19997,407,000,000
19986,383,000,000
19974,910,000,000
19964,500,000,000
19953,659,000,000
19941,875,000,000
19931,715,000,000
1992678,000,000
1991291,000,000
199089,000,000
198911,000,000
198815,000,000
198712,000,000
198616,000,000
198515,000,000
198428,000,000
198316,000,000
198214,000,000
198118,000,000
198010,000,000
197930,000,000
197825,000,000
19775,000,000
19766,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Latvia1,689,068,3441,217,386,4493,734,085,090-150,022,1481992-2023
Nam Sudan-6,335,000121,500,000161,000,000-793,000,0002012-2023
Hoa Kỳ348,784,000,000408,982,000,000511,434,000,000770,000,0001970-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
UAE30,687,540,00022,736,560,00030,687,540,000-985,340,0001970-2023
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Grenada220,002,714162,962,005220,002,714-100,0001977-2023
Slovakia-327,742,4824,827,084,8665,701,436,727-1,141,703,4411993-2023
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm