Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan vào năm 2023 là 252.84 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Azerbaijan tăng 4.73 tỷ USD so với con số -4.47 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Azerbaijan năm 2024 là -14.29 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Azerbaijan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan được ghi nhận vào năm 1993 là 10,000 USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 252.84 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.29 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan giai đoạn 1993 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan giai đoạn 1993 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 5.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2022 là -4.47 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Azerbaijan giai đoạn (1993 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023252,836,000
2022-4,474,481,000
2021-1,707,666,000
2020507,151,800
20191,503,918,000
20181,402,998,000
20172,867,487,000
20164,499,666,000
20154,047,630,000
20144,430,466,000
20132,619,437,000
20125,293,250,000
20114,485,120,000
20103,352,997,000
20092,900,030,000
20083,986,807,000
20074,594,234,000
20064,485,966,000
20054,476,396,000
20044,719,107,000
20034,007,330,000
20022,024,577,000
2001819,579,000
2000129,937,000
1999510,317,000
19981,022,967,000
19971,114,838,000
1996627,277,000
1995330,050,000
199422,000,000
199310,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Cộng hòa Séc8,225,354,5999,143,600,29513,815,656,004654,278,4251993-2023
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Sao Tome và Principe18,442,030126,744,196126,744,196-480,0001974-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Quần đảo Cayman28,134,155,040-2,919,604,16380,501,525,460-2,919,604,1631974-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm