Tỷ lệ Lạm phát của Mozambique vào năm 2024 là 4.08% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Mozambique giảm 3.05 điểm phần trăm so với con số 7.13% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Mozambique năm 2025 là 2.33% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mozambique và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mozambique được ghi nhận vào năm 2005 là 6.43%, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 4.08%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.42% vào năm 2016.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Mozambique giai đoạn 2005 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Mozambique giai đoạn 2005 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 17.42%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là 2.56%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mozambique qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mozambique giai đoạn (2005 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | 4.08% |
| 2023 | 7.13% |
| 2022 | 10.28% |
| 2021 | 6.41% |
| 2020 | 3.48% |
| 2019 | 2.80% |
| 2018 | 3.91% |
| 2017 | 15.11% |
| 2016 | 17.42% |
| 2015 | 3.55% |
| 2014 | 2.56% |
| 2013 | 4.26% |
| 2012 | 2.60% |
| 2011 | 11.17% |
| 2010 | 12.43% |
| 2009 | 3.79% |
| 2008 | 14.50% |
| 2007 | 8.49% |
| 2006 | 13.25% |
| 2005 | 6.43% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 246.90 | 237.22 | 246.90 | 57.24 | thập phân | 2004-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 4.08% | 7.13% | 17.42% | 2.56% | % | 2005-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Sri Lanka | -0.43% | 16.54% | 49.72% | -1.54% | 1960-2024 |
| Antigua và Barbuda | 6.20% | 5.07% | 7.53% | -0.55% | 1999-2024 |
| Indonesia | 3.67% | 4.21% | 1,136.25% | 1.56% | 1960-2023 |
| Azerbaijan | 2.21% | 8.79% | 1,662.22% | -10.63% | 1992-2024 |
| Luxembourg | 2.05% | 3.74% | 10.72% | -0.06% | 1960-2024 |
| Thụy Điển | 2.84% | 8.55% | 13.71% | -0.49% | 1960-2024 |
| Costa Rica | -0.41% | 0.53% | 90.12% | -0.67% | 1960-2024 |
| Colombia | 6.61% | 11.74% | 33.80% | 2.02% | 1960-2024 |
| El Salvador | 0.85% | 4.05% | 31.94% | -2.68% | 1960-2024 |
| Bỉ | 3.14% | 4.05% | 12.77% | -0.05% | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %