Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel vào năm 2023 là 15.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Israel giảm 7.92 tỷ USD so với con số 23.03 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Israel năm 2024 là 9.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Israel và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel được ghi nhận vào năm 1970 là 49.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 15.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.03 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 23.03 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1979 là 11.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Israel giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202315,110,600,000
202223,031,200,000
202118,949,900,000
202020,968,700,000
201917,362,500,000
201821,514,500,000
201716,892,500,000
201611,988,000,000
201511,336,200,000
20146,048,900,000
201311,842,200,000
20129,017,300,000
20118,653,000,000
20106,984,700,000
20094,606,900,000
200810,274,200,000
20078,798,100,000
200614,395,500,000
20054,818,400,000
20042,946,900,000
20033,322,000,000
20021,582,500,000
20011,771,300,000
20008,047,500,000
19994,150,000,000
19981,737,400,000
19971,633,800,000
19961,397,100,000
19951,350,300,000
1994441,600,000
1993604,900,000
1992588,500,000
1991345,600,000
1990151,000,000
1989160,400,000
1988267,200,000
1987224,100,000
1986143,400,000
1985112,300,000
198489,500,000
198378,500,000
198221,300,000
1981114,400,000
198051,000,000
197911,000,000
197839,000,000
197781,000,000
197647,000,000
197545,000,000
197484,000,000
1973149,000,000
1972114,000,000
197157,000,000
197049,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Swaziland28,132,55113,350,248152,720,442-60,190,6801972-2023
Mauritania848,351,7301,401,620,4621,401,620,462-883,561,1161970-2023
Pakistan2,568,000,0002,048,000,0005,590,000,000-4,000,0001970-2024
Malta25,147,936,92524,257,553,51185,551,145,633-497,796,5081970-2023
Cộng hòa Trung Phi38,742,45024,047,720117,110,000-10,676,5681970-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm