Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc vào năm 2023 là 8.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Séc giảm 918.25 triệu USD so với con số 9.14 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Séc năm 2024 là 7.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Séc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc được ghi nhận vào năm 1993 là 654.28 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 8.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.82 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc giai đoạn 1993 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc giai đoạn 1993 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 13.82 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 654.28 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Séc giai đoạn (1993 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20238,225,354,599
20229,143,600,295
202112,890,950,336
20208,515,481,808
201910,752,120,871
20188,324,668,391
201711,234,740,946
201610,850,612,308
20151,699,914,617
20148,088,661,930
20137,357,578,653
20129,433,199,805
20114,188,736,491
201010,167,834,375
20095,271,613,702
20088,815,393,022
200713,815,656,004
20067,132,002,408
200513,730,164,683
20046,423,465,151
20032,021,275,746
20028,496,609,036
20015,640,707,236
20004,987,079,129
19996,312,596,676
19983,700,169,388
19971,286,492,873
19961,435,279,128
19952,567,564,642
1994878,231,740
1993654,278,425

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Ba Lan34,316,000,00041,780,000,00041,780,000,0005,000,0001976-2023
Cameroon821,546,383925,681,5491,024,779,238-112,831,3371970-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Antigua và Barbuda327,939,064313,270,089346,552,079-6,900,0001977-2023
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Liechtenstein-87,212,093,50838,999,586,46180,400,430,108-87,212,093,5082000-2018
Iraq-5,363,500,000-2,088,200,0003,400,000,000-10,176,400,0001970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm