Nhập khẩu của Chile

Nhập khẩu của Chile vào năm 2024 là 99.53 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Chile giảm 559.72 triệu USD so với con số 100.09 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Chile năm 2025 là 98.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Chile và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Chile được ghi nhận vào năm 1960 là 650.75 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 99.53 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 119.25 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Chile giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Chile giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 119.25 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 650.75 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Chile qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Chile giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202499,531,074,993
2023100,090,792,267
2022119,253,474,107
2021103,693,579,744
202068,216,603,050
201982,753,869,494
201887,715,867,712
201776,480,320,655
201670,152,436,857
201573,118,253,440
201484,696,629,416
201391,695,210,220
201291,617,677,881
201187,460,679,541
201069,051,989,772
200950,795,405,742
200871,083,667,801
200754,933,531,081
200645,916,076,195
200538,995,887,875
200429,924,524,882
200323,431,547,435
200221,238,454,277
200121,685,325,012
200022,395,900,496
199919,942,566,848
199823,525,063,433
199724,197,336,808
199621,980,210,118
199519,346,030,597
199414,678,158,958
199313,666,593,546
199212,540,686,002
199110,140,234,075
19909,693,182,798
19898,763,350,928
19886,766,137,916
19875,751,612,001
19864,673,923,939
19854,311,198,581
19844,811,879,608
19834,356,873,073
19824,150,382,431
19819,047,297,177
19807,679,845,876
19795,571,046,794
19783,783,299,653
19773,075,423,107
19762,099,453,727
19752,025,174,741
19743,129,086,575
19732,589,239,510
19721,557,530,214
19711,309,764,436
19701,277,369,303
19691,175,704,224
1968942,056,428
1967910,871,350
1966960,122,046
1965772,992,398
1964788,872,995
1963825,800,247
1962720,689,036
1961749,723,810
1960650,749,091

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Samoa574,770,111580,773,800580,773,800150,628,5092002-2024
Azerbaijan27,338,823,52925,016,411,76527,338,823,529242,767,5281990-2024
Cộng hòa Síp33,828,768,57632,452,867,52333,828,768,576277,744,1401975-2024
Lào6,664,547,7207,479,510,3307,742,489,763111,428,5751984-2016
Chad3,556,943,1126,321,231,7406,321,231,74053,426,8731960-2024
Angola19,627,446,97622,211,258,77147,727,897,1547,370,215,3542002-2024
Bờ Biển Ngà23,424,926,85622,127,698,95823,424,926,856125,105,3061960-2024
Hoa Kỳ4,083,292,000,0003,849,811,000,0004,083,292,000,00022,688,000,0001960-2024
Nepal14,122,194,83814,187,922,18517,408,444,77057,920,0441965-2024
Hy Lạp121,725,115,813117,970,148,444128,393,858,720597,402,8751960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.