Nhập khẩu của Campuchia vào năm 2024 là 33.41 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Campuchia tăng 4.91 tỷ USD so với con số 28.50 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Nhập khẩu Campuchia năm 2025 là 39.17 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Campuchia được ghi nhận vào năm 1960 là 140.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 33.41 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 33.41 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 33.41 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 55.82 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Campuchia qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Campuchia giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Nhập khẩu |
|---|---|
| 2024 | 33,412,575,810 |
| 2023 | 28,497,892,006 |
| 2022 | 29,462,601,452 |
| 2021 | 27,158,061,718 |
| 2020 | 21,651,131,247 |
| 2019 | 22,117,532,079 |
| 2018 | 20,870,727,998 |
| 2017 | 19,038,733,852 |
| 2016 | 17,599,744,248 |
| 2015 | 15,985,986,398 |
| 2014 | 14,949,702,395 |
| 2013 | 13,521,734,447 |
| 2012 | 11,311,870,012 |
| 2011 | 9,598,623,051 |
| 2010 | 8,253,700,555 |
| 2009 | 7,011,246,138 |
| 2008 | 8,353,365,209 |
| 2007 | 7,349,164,263 |
| 2006 | 6,319,381,671 |
| 2005 | 5,123,916,348 |
| 2004 | 4,149,673,263 |
| 2003 | 3,323,063,207 |
| 2002 | 2,884,414,192 |
| 2001 | 2,511,940,517 |
| 2000 | 2,256,850,026 |
| 1999 | 1,886,392,173 |
| 1998 | 1,384,886,253 |
| 1997 | 1,560,476,055 |
| 1996 | 1,535,847,164 |
| 1995 | 1,603,001,243 |
| 1994 | 1,079,617,531 |
| 1993 | 827,697,458 |
| 1992 | 0 |
| 1991 | 0 |
| 1990 | 0 |
| 1989 | 0 |
| 1988 | 0 |
| 1987 | 0 |
| 1986 | 0 |
| 1985 | 0 |
| 1984 | 0 |
| 1983 | 0 |
| 1982 | 0 |
| 1981 | 0 |
| 1980 | 0 |
| 1979 | 0 |
| 1978 | 0 |
| 1977 | 0 |
| 1976 | 0 |
| 1975 | 0 |
| 1974 | 0 |
| 1973 | 0 |
| 1972 | 0 |
| 1971 | 0 |
| 1970 | 55,815,628 |
| 1969 | 103,286,385 |
| 1968 | 114,285,714 |
| 1967 | 97,142,857 |
| 1966 | 117,142,857 |
| 1965 | 108,571,429 |
| 1964 | 122,857,151 |
| 1963 | 151,428,563 |
| 1962 | 151,428,563 |
| 1961 | 120,000,000 |
| 1960 | 139,999,991 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 33,412,575,810 | 28,497,892,006 | 33,412,575,810 | 55,815,628 | USD | 1960-2024 |
| Xuất khẩu | 33,078,910,280 | 28,319,442,900 | 33,078,910,280 | 41,411,595 | USD | 1960-2024 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Eritrea | 603,784,852 | 494,229,450 | 663,164,475 | 214,474,287 | 1992-2011 |
| Romania | 159,597,446,938 | 154,123,428,721 | 159,597,446,938 | 6,212,855,086 | 1990-2024 |
| Algeria | 49,682,172,278 | 46,015,346,670 | 70,019,891,159 | 416,673,668 | 1960-2023 |
| Thổ Nhĩ Kỳ | 367,556,720,372 | 384,240,318,097 | 386,304,799,044 | 277,777,778 | 1960-2024 |
| Ireland | 608,488,214,162 | 563,292,155,086 | 608,488,214,162 | 1,817,051,597 | 1970-2024 |
| Hungary | 154,057,662,552 | 161,611,060,500 | 167,900,479,295 | 10,284,718,887 | 1991-2024 |
| Bhutan | 1,607,335,845 | 1,741,034,284 | 1,741,034,284 | 51,125,882 | 1980-2023 |
| Botswana | 7,940,453,017 | 7,095,497,209 | 9,191,467,724 | 12,056,283 | 1960-2024 |
| Ukraine | 92,209,662,586 | 88,506,343,119 | 100,863,605,926 | 15,237,000,520 | 1989-2024 |
| NaUy | 162,844,978,674 | 157,568,065,636 | 162,844,978,674 | 4,586,652,480 | 1970-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD