Nhập khẩu của Aruba

Nhập khẩu của Aruba vào năm 2023 là 2.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Aruba tăng 174.19 triệu USD so với con số 2.80 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Aruba năm 2024 là 3.16 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Aruba và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Aruba được ghi nhận vào năm 1995 là 1.14 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 2.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.97 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Aruba giai đoạn 1995 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Aruba giai đoạn 1995 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 2.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 1.14 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Aruba qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Aruba giai đoạn (1995 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20232,971,926,878
20222,797,735,585
20212,234,450,998
20201,765,708,860
20192,448,675,978
20182,390,329,609
20172,203,529,050
20162,101,055,866
20152,162,351,955
20142,361,241,899
20132,328,027,933
20122,184,788,268
20112,233,917,877
20101,846,245,251
20091,906,100,559
20082,091,921,788
20072,005,849,162
20061,888,111,173
20051,816,622,905
20041,527,994,413
20031,432,167,598
20021,347,128,492
20011,316,033,520
20001,324,284,916
19991,458,100,559
19981,392,737,430
19971,321,229,050
19961,224,022,346
19951,141,899,441

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kosovo8,064,858,9797,360,349,7318,064,858,9792,935,683,5232008-2024
Mauritania5,664,853,9525,953,475,0245,953,475,02429,741,4761961-2023
Cộng hòa Trung Phi890,571,762742,108,359890,571,76238,336,8161960-2024
Malaysia278,551,056,971253,742,459,596283,918,784,805752,314,4371960-2024
Mauritius8,641,318,7218,117,926,3818,641,318,721405,895,3611976-2024
Bosnia và Herzegovina16,199,212,31015,365,011,55516,199,212,3101,085,000,0001994-2024
Rwanda5,577,000,1145,718,525,5565,718,525,55612,000,0001960-2024
Thụy Điển306,338,226,156299,467,172,194306,338,226,1563,384,895,5511960-2024
Venezuela151,446,288,629109,494,012,522151,446,288,6291,366,605,3041960-2014
Serbia52,352,957,44948,332,534,03052,352,957,449942,619,3561995-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.