GNP của Bulgaria vào năm 2024 là 106.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bulgaria tăng 9.46 tỷ USD so với con số 97.40 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Bulgaria năm 2025 là 117.24 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bulgaria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Bulgaria được ghi nhận vào năm 1980 là 19.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 106.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 106.86 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Bulgaria giai đoạn 1980 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Bulgaria giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 106.86 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 9.50 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Bulgaria qua các năm
Bảng số liệu GNP của Bulgaria giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 106,859,640,848 |
| 2023 | 97,396,787,109 |
| 2022 | 85,735,292,883 |
| 2021 | 81,048,510,008 |
| 2020 | 68,161,899,200 |
| 2019 | 66,479,976,533 |
| 2018 | 63,875,378,298 |
| 2017 | 57,855,803,154 |
| 2016 | 52,164,956,704 |
| 2015 | 49,160,388,019 |
| 2014 | 56,529,038,853 |
| 2013 | 54,615,902,085 |
| 2012 | 53,568,146,883 |
| 2011 | 55,929,518,184 |
| 2010 | 49,698,376,601 |
| 2009 | 50,357,535,978 |
| 2008 | 51,846,141,512 |
| 2007 | 41,158,999,020 |
| 2006 | 33,529,451,338 |
| 2005 | 29,952,160,205 |
| 2004 | 26,463,249,591 |
| 2003 | 21,488,758,771 |
| 2002 | 16,746,547,984 |
| 2001 | 14,208,346,104 |
| 2000 | 12,922,579,412 |
| 1999 | 13,442,625,945 |
| 1998 | 14,747,553,566 |
| 1997 | 10,959,229,231 |
| 1996 | 11,898,890,319 |
| 1995 | 18,559,500,380 |
| 1994 | 9,504,964,945 |
| 1993 | 10,639,341,886 |
| 1992 | 10,180,773,196 |
| 1991 | 9,832,580,645 |
| 1990 | 18,995,909,091 |
| 1989 | 21,351,666,667 |
| 1988 | 22,134,941,176 |
| 1987 | 27,786,846,154 |
| 1986 | 20,117,823,529 |
| 1985 | 17,092,578,947 |
| 1984 | 17,556,333,333 |
| 1983 | 16,484,500,000 |
| 1982 | 19,187,533,333 |
| 1981 | 19,672,285,714 |
| 1980 | 19,525,307,692 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 17,412 | 15,886 | 17,412 | 1,148 | USD/người | 1980-2024 |
| GDP | 112,211,952,704 | 102,407,653,021 | 112,211,952,704 | 9,697,416,974 | USD | 1980-2024 |
| GNP | 106,859,640,848 | 97,396,787,109 | 106,859,640,848 | 9,504,964,945 | USD | 1980-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Brazil | 2,112,480,929,980 | 2,107,810,132,249 | 2,548,928,943,604 | 15,165,569,913 | 1960-2024 |
| Nepal | 43,618,588,469 | 41,385,089,423 | 43,618,588,469 | 496,098,775 | 1960-2024 |
| Nicaragua | 18,705,082,970 | 16,935,018,482 | 18,705,082,970 | 221,422,332 | 1960-2024 |
| Romania | 372,615,856,298 | 341,406,887,174 | 372,615,856,298 | 25,031,554,167 | 1989-2024 |
| Syria | 19,246,662,936 | 22,818,123,250 | 62,976,957,812 | 825,845,738 | 1960-2023 |
| Uruguay | 75,725,492,946 | 71,753,758,291 | 75,725,492,946 | 1,233,721,727 | 1960-2024 |
| Hồng Kông | 445,652,668,375 | 414,999,751,583 | 445,652,668,375 | 1,326,777,145 | 1960-2024 |
| Liberia | 4,429,000,000 | 3,967,000,000 | 4,429,000,000 | 181,412,800 | 1960-2024 |
| Quần đảo Eo Biển | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | 1970-2007 |
| Đông Timor | 1,930,794,786 | 2,435,124,200 | 4,581,072,400 | 258,420,521 | 1990-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD