GDP bình quân đầu người của Seychelles

GDP bình quân đầu người của Seychelles vào năm 2022 là 13,250.46 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Seychelles tăng 287.40 USD/người so với con số 12,963.06 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Seychelles năm 2023 là 13,544.23 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Seychelles và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Seychelles được ghi nhận vào năm 1960 là 288.06 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 13,250.46 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16,851.12 USD/người vào năm 2019.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Seychelles giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Seychelles giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 16,851.12 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 270.28 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Seychelles qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Seychelles giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202213,250
202112,963
202012,020
201916,851
201816,412
201715,961
201615,410
201514,894
201415,188
201314,730
201212,343
201112,114
201010,938
20099,749
200811,265
200712,669
200612,783
200511,802
200410,828
20039,070
20028,864
20018,153
20008,064
19998,243
19988,210
19977,747
19967,004
19957,181
19946,975
19936,979
19926,520
19915,655
19905,642
19894,689
19884,392
19873,872
19863,368
19852,754
19842,488
19832,426
19822,441
19812,557
19802,478
19792,030
19781,377
19771,044
1976814
1975806
1974745
1973649
1972547
1971402
1970344
1969314
1968314
1967333
1966338
1965328
1964332
1963308
1962287
1961270
1960288

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Áo52,08553,51853,5189351960-2022
Uzbekistan2,2551,9932,7543831990-2022
Honduras3,0402,7723,0401611960-2022
Monaco240,862235,133240,86212,0781970-2022
Kazakhstan11,49210,37413,8911,1301990-2022
Vanuatu3,2313,0453,2319251979-2022
Phần Lan50,87253,50553,7731,1791960-2022
Bhutan3,5603,1813,5653101980-2021
Iceland73,46768,71074,4521,4151960-2022
Quần đảo Faroe66,97969,10869,1081,5951965-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm